Từ điển Thiều Chửu
存 - tồn
① Còn, trái lại với chữ vong 亡 mất, cho nên sinh tử cũng gọi là tồn vong 存亡. ||② Xét tới, như tồn vấn 存問 thăm hỏi, tồn tuất 存恤 xét thương. ||③ Ðang, còn, như thật tồn 實存 còn thực. ||④ Ðể gửi. ||⑤ Chất để, như tồn tâm trung hậu 存心忠厚 để lòng trung hậu.

Từ điển Trần Văn Chánh
存 - tồn
① Còn, còn sống, tồn tại: 父母俱存 Cha mẹ đều còn sống; 天地長存 Trời đất còn mãi; 共存 Cùng tồn tại; ② Gởi: 把東西存在熟人家里 Đem đồ đi gởi nhà người quen; 存(自行)車處 Chỗ gởi xe đạp; 存款 Tiền gởi; ③ Giữ: 去僞 存眞 Bỏ cái giả giữ cái thật; ④ Còn lại: 實存 Thực tế còn lại...; ⑤ Đọng, ứ, ứ đọng, tụ lại, tích lại, đình trệ: 下水道修好,街上就不存水了 Cống chữa xong thì trên đường phố không còn đọng nước nữa; ⑥ Có, ôm ấp: 裡面存着深刻的意義 Bên trong có một ý nghĩa sâu sắc; 存着很大的希望 Ôm ấp nhiều hi vọng; ⑦ Tích trữ, chứa chất: 存糧 Tích trữ lương thực; ⑧ Để lòng vào, để tâm, quan tâm, xét tới, có ý, cố (tình, ý), rắp (tâm): 存心忠厚 Để lòng trung hậu; 存心不良 Có ý định xấu; 存問 Thăm hỏi; 存恤 Xét thương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
存 - tồn
Thương xót mà hỏi han. Xem Tồn tuất — Còn. Không mất — Còn lại.


保存 - bảo tồn || 競存 - cạnh tồn || 遺存 - di tồn || 畱存 - lưu tồn || 溫存 - ôn tồn || 撫存 - phủ tồn || 生存 - sinh tồn || 生存競爭 - sinh tồn cạnh tranh || 所存 - sở tồn || 存根 - tồn căn || 存稿 - tồn cảo || 存古 - tồn cổ || 存庫 - tồn khố || 存欵 - tồn khoản || 存在 - tồn tại || 存恤 - tồn tuất || 存亡 - tồn vong || 永存 - vĩnh tồn ||